ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NỘI NGOẠI THẤT
Lọai công trình | Đơn giá | Gía trị hợp đồng tối thiểu |
Nhà hàng, cà phê, bar, karaoke | 120.000 đ/m2 | 10.000.000 đ/hs |
Nội thất các lọai | 40.000 đ/m2 | 1.000.000 đ/view |
Sân vườn + ngọai thất | 30.000 đ/m2 | 5.000.000 đ/hs |
Quy trình nhận hồ sơ thiết kế :
Gặp chủ đầu tư, trao đổi ý tưởng và nắm bắt các nhu cầu của chủ đầu tư.
Các trường hợp phát sinh :
STT | LOẠI HỒ SƠ | SỐ TỜ | GHI CHÚ |
01 | ĐƠN XIN PHÉP XÂY DỰNG (theo mẫu) | 02 | Bản chính |
02 | Một trong những giấy tờ về quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất (theo điều 3 Quyết định số 68/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 nămg 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố) | 01 | Bản sao có chứng thực (hoặc bản sao không có chứng thực thì phải kèm theo bản chính để đối chiếu) |
03 | BẢN VẼ HIỆN TRẠNG VỊ TRÍ | 01 | Bản sao |
04 | BẢN VẼ THIẾT KẾ XIN PHÉP XÂY DỰNG | 02 | Bản chính |
05 | Ảnh chụp 9x12 (Mặt chính + liền kề 02 bên công trình) | 02 | Bản chính - Trường hợp sửa chữa cải tạo |
06 | Giấy cam kết tự phá dỡ công trình khi nhà nước thực hiện quy hoạch xây dựng | 02 | Bản chính- Trường hợp xây dựng tạm |
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM